Mua bán hoá chất FeCl3 giá rẻ

Bài viết dưới  đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một trong số những loại hoá chất được sử dụng trong xử lý nước, đó là hóa chất FeCl3.Ta có thể nói, từ xưa con người đã biết cách xử lý nước bằng các giải pháp sinh học và duy trì cho đến tận ngày nay. Tuy nhiên, theo thời gian, những giải pháp đó cho thấy sự tốn kém do đó mà buộc con người phải tìm ra một giải pháp thay thế tiết kiệm hơn.Và họ đã tìm ra hoá chất và những công dụng tuyệt vời của hóa chất trong xử lý nước. Chúng không chỉ cho hiệu quả vượt trội mà còn giúp con người tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc.

Hóa chất FeCl3
Hóa chất FeCl3

1.Hóa chất FeCl3 là chất gì?

FeCl3 có tên gọi là Sắt(III) clorua, hay được biết đến với nhiều tên gọi khác như: Iron(III) chloride, Phèn sắt 3, Ferric Chloride, Phèn Sắt( III) Clorua FeCl3 40%, FeCl3 96%. Đặc biệt, FeCl3 công nghiệp 30% còn được gọi là chất keo tụ, một hóa chất tạo bông được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống xử lý nước thải hiện nay. 

2.Tính chất lý hóa của FeCl3

2.1 Tính chất vật lý của FeCl3

  • FeCl3 có màu nâu đen, mùi đặc trưng và có độ nhớt cao. 
  • Khối lượng mol là 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước)
  • Khối lượng riêng là 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước)
  • Điểm nóng chảy là 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước)
  • Điểm sôi là 315 °C 
  • FeCl3 tan được trong nước, Methanol, Ethanol và các dung môi khác. 
Màu sắc của FeCl3
Màu sắc của FeCl3

2.2 Tính chất hóa học của FeCl3

Tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá

  • Khi nung nóng với sắt (III) oxit ở 350 °C, sắt (III) clorua tạo ra sắt oxyclorua, một chất rắn phân lớp.

                                                             FeCl3 + Fe2O3 → 3FeOCl

  • Sắt (III) clorua là một chất oxi hóa nhẹ , ví dụ có khả năng oxi hóa đồng (I) clorua thành đồng (II) clorua . Các chất khử như hydrazine chuyển sắt (III) clorua thành phức chất của sắt (II).

                                                        Cu  + 2FeCl3 →  CuCl2 + 2 FeCl2

  • Khi có mặt của bazơ, các alkoxide kim loại kiềm phản ứng để tạo ra các phức chất dimeric:

                                      2 FeCl3 + 6 C2H5OH + 6 NH3 → (Fe(OC2H5)3)2 + 6 NH4Cl

  • FeCl3 khi được cho vào dung dịch KI và benzen sẽ có hiện tượng dung dịch màu tím.

                                               2 FeCl3 + 2 KI → 2 FeCl2 + 2 KCl + I2

FeCl3 ngậm nước
FeCl3 ngậm nước

3.Cách điều chế FeCl3

FeCl3 được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc nóng như 

  • 2Fe + 3Cl2 → 2FeC3 
  • 2Fe + 6H2O + 6NO2Cl ⟶ 3H2 + 6HNO3 + 2FeCl3
  • Fe + 4HCl + KNO3 ⟶ 2H2O + KCl + NO + FeCl3

FeCl3 được điều chế từ phản ứng của hợp chất Fe(III) với axit.

  •  Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O
  • FeS2 + 3HCl + 5HNO3 ⟶ 2H2O + 2H2SO4 +5NO +FeCl3. 

4.Ứng dụng của FeCl3 

4.1 Trong phòng thí nghiệm:

Trong phòng thí nghiệm, sắt (III) clorua thường được sử dụng như một axit Lewis cho các phản ứng xúc tác như clo hóa các hợp chất thơm và phản ứng Friedel-Crafts của chất thơm. Nó không mạnh bằng nhôm clorua (AlCl3) , nhưng trong một số trường hợp, tính chất này dẫn đến sản lượng cao hơn, ví dụ trong quá trình alkyl hóa benzen.

4.2 Trong công nghệ xử lý nước:

  • Giúp tạo bông bền và thô. 
  • Nó cũng có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao, chính vì thế mà đây là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị được sử dụng phổ biến hiện nay. 
  • Có tác dụng như keo lắng để làm nước được trong hơn, đặc biệt với phản ứng kết tủa thì nó còn giúp loại bỏ photphat.

4.3 FeCl3 ứng dụng trong y học:

  • FeCl3 được sử dụng làm chất làm se vết thương. 

Ngoài ra, FeCl3 còn có rất nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống và công nghiệp. 

5.Những lưu ý khi sử dụng và bảo quản hoá chất FeCl3

5.1 Cảnh báo đối với sức khỏe con người:

  • Hóa chất FeCl3 khi cháy sẽ sinh ra khí độc gây ho, viêm phổi. 
  • Hóa chất FeCl3 nếu để hóa chất dính vào da có thể gây bỏng rát, ăn mòn mô. 
  • Hóa chất FeCl3 dính vào mắt thì có thể gây mù lòa vĩnh viễn. 
  • Hóa chất FeCl3 nuốt phải sẽ gây ra hiện tượng đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy,…

5.2 Biện pháp phòng chống:

  • Khi tiếp xúc với hóa chất ta cần phải tuân thủ các điều kiện như sau: Mặc quần áo bảo hộ dài, đeo găng tay, đi giày hoặc ủng, đội mũ và đeo kính. 

5.3 Cách xử lý khi sự cố xảy ra:

  • Nếu có hiện tượng cháy có thể sử dụng bình cứu hoả
  • Sử dụng dụng cụ bằng nhựa để thu gom hóa chất bị đổ
  • Nếu dạ hoặc mắt bị kích ứng do tiếp xúc trực tiếp với hóa chất thì nên rửa nhiều lần với nước sạch để loại bỏ hóa chất
  • Nếu vô tình nuốt phải thì nên uống nhiều nước, súc miệng và đến cơ quan y tế để kiểm tra.

5.4 Cách bảo quản hóa chất FeCl3:

  • Tránh để gần các hoá chất bazơ mạnh
  • Lưu trữ trong thùng nhựa
  • Tránh những nơi có nguồn nhiệt lớn và ẩm ướt.

Nơi mua hóa chất FeCl3 giá rẻ uy tín – chất lượng

FeCl3 – Sắt III Clorua là một hợp chất khá nguy hiểm nhưng sử dụng phổ biến bởi những ưu điểm vượt trội mà nó đem lại. Nhưng tại Việt Nam có nhiều nơi phân phối và cung cấp những hóa chất này sẽ khiến cho các khách hàng cảm thấy lúng túng khi mua. Làm thế nào để vừa mang lại sự an toàn cho chính mình vừa đảm bảo chất lượng với số tiền mình đã bỏ ra.Công ty cổ phần hóa chất Vũ Hoàng tự hào là đơn vị tư nhân tiên phong trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm hoá chất cơ bản như FeCl3, NaOH, HCl, PAC, Javen, Clo lỏng, Chlorine (Calcium hypochlorite) phục vụ các ngành công nghiệp trong nước.Hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn và mua được giá rẻ nhất thị trường.

Văn phòng đại diện :

Tầng 7, Tòa nhà Cotana Lô CC5A Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại :

024 3382 9999 – 0857829999

Fax : 024 3540 2666

MST : 0105222602

Email : vuhoang@vuhoangco.com.vn

Website : https://vuhoangco.com.vn