Hợp chất của sắt trong hóa học có rất nhiều loại và được ứng dụng khá phổ biến trong công nghiệp, đặc biệt là với xử lý nước thải. Điển hình có thể kể đến 2 loại hợp chất mà dân gian thường gọi với cái tên phèn sắt đó là FeCl2 và FeCl3.Vậy 2 hóa chất này có điểm gì giống và khác nhau? Chúng ta cùng Hóa chất Vũ Hoàng tìm hiểu nhé!
1 So sánh tính chất phân tử của FeCl2 và FeCl3
FeCl2 | FeCl3 | |
Cách nhận biết | FeCl2 tồn tại dưới dạng khan có màu trắng hoặc xám, ở dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt, dạng dung dịch màu vàng xanh FeCl2 để trong không khí dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III). Khối lượng mol là 126.751 g/mol (khan) và 198.8102 g/mol (ngậm 4 nước). Khối lượng riêng là 3.16 g/cm3 (khan) và 1.93 g/cm3 (ngậm 4 nước). Điểm nóng chảy là 677 °C (khan) và 105 °C (ngậm 4 nước). Điểm sôi là 1.023 °C (khan). FeCl2 tan được trong nước, Methanol, Ethanol và các dung môi khác.
| FeCl3 tồn tại dạng rắn có màu nâu đen, mùi đặc trưng và có độ nhớt cao. Khối lượng mol là 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước) Khối lượng riêng là 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước) Điểm nóng chảy là 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước) Điểm sôi là 315 °C FeCl3 tan được trong nước, Methanol, Ethanol và các dung môi khác.
|
Tính chất hóa học | – FeCl3 tác dụng với kim loại như sắt, đồng sẽ cho ra FeCl2 – FeCl2 có những tính chất hóa học của muối như: – Tác dụng với dung dịch kiềm: · FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl – Tác dụng với muối FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl – FeCl2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 | – FeCl3 là sản phẩm của FeCl2 với Cl2 – FeCl3 sẽ tác dụng với sắt thông qua thí nghiệm: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua. · 2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2 – FeCl3 sẽ tác dụng với CU tạo ra muối sắt II clorua và đồng clorua. Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2 – FeCl3 khi được sục khí H2S vào sẽ có hiện tượng vẫn đục. 2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S ·- FeCl3 khi được cho vào dung dịch KI và benzen sẽ có hiện tượng dung dịch màu tím. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
|
Điều chế | · – Cho kim loại Fe tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 · – Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O · – Cho sắt tác dụng với FECL3: Fe + 2FeCl3 ⟶ 2FeCl2 + FeCl2
| · – FeCl3 được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc nóng như: 2Fe + 3Cl2 → 2FeC3 2Fe + 6H2O + 6NO2Cl ⟶ 3H2 + 6HNO3 + 2FeCl3 Fe + 4HCl + KNO3 ⟶ 2H2O + KCl + NO + FeCl3 · – FeCl3 được điều chế từ phản ứng của hợp chất Fe(III) với axit: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O FeS2 + 3HCl + 5HNO3 ⟶ 2H2O + 2H2SO4 +5NO +FeCl3.
|
2 Tác dụng trong xử lý nước thải
FeCl3 có các tính chất như hoạt động được tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp và trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5. FeCl3 tạo bông bền và thô. Và FeCl3 có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao. Vì vậy nó được coi là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị.
Trong xử lý nước thải, FeCl2 và FeCl3 có tác dụng như keo lắng để làm nước trong hơn. Đặc biệt, FECL3 với phản ứng kết tủa thì nó còn loại bỏ photphase.
FeCl2, FeCl3 có các tính chất như hoạt động được tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp và trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5. FeCl3 tạo bông bền và thô. Và FeCl3 có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao. Một khía cạnh khá là quan trọng đó là giá thành của 2 loại muối sắt này khá tốt, vì vậy nó được coi là hóa chất xử lý nước thải công nghiệp và nước thải đô thị quan trọng.
3 Nơi mua FeCl2, FeCl3 uy tín
Cũng như các loại hóa chất công nghiệp khác, tìm kiếm địa điểm bán phèn sắt uy tín chính là chìa khóa đảm bảo cho chất lượng sản phẩm. Hóa chất Vũ Hoàng tự tin là nơi cung cấp hóa chất xử lý nước thải, hóa chất công nghiệp chất lượng số 1 miền Bắc và trên cả nước.
Để đặt mua sản phẩm của Vũ Hoàng, bạn chỉ cần gọi điện tới số hotline 945609898 hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây:
Công ty TNHH Công nghệ Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng
Website : https://vuhoangco.com.vn/
Email: huybc@vuhoangco.com.vn