Sắt (III) Clorua FeCl3 . FeCl3 ứng dụng trong đời sống như thế nào?

Sắt (III) Clorua FeCl3 . FeCl3 ứng dụng trong đời sống như thế nào? Ngoài Sắt II Clorua FeCl2 thì Sắt III Clorua FeCl3 cũng là một hợp chất không thể không nhắc đến của sắt. Vậy FeCl3 là gì? Cấu tạo phân tử và tính chất của Sắt III Clorua FeCl3 thế nào? FeCl3 có vai trò gì trong sản xuất và đời sống. Cùng Vũ Hoàng giải đáp các thắc mắc trên qua bài viết sau.

Sắt (III) Clorua FeCl3 . FeCl3 ứng dụng trong đời sống như thế nào?
Sắt (III) Clorua FeCl3 . FeCl3 ứng dụng trong đời sống như thế nào?

Khái niệm FeCl3 là gì? 

FeCl3 là một hợp chất muối axit của sắt có tên gọi là sắt III clorua. Nó còn được gọi với nhiều tên khác như Iron(III) chloride, phèn sắt 3 hay ferric choride, ferric clorua,…Đối với FeCl3 công nghiệp 30% còn được biết đến với tên gọi chất keo tụ, sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải.

Hợp chất khác

  • FeCl3 cùng với NH3 tạo ra một số hợp chất như: FeCl3.NH3 (là chất rắn màu đỏ), FeCl3.6NH3 (chất bột màu cam nâu)
  • Cùng N2H4 tạo phức FeCl3.xN2H4 có màu nâu, dễ bị khử thành FeCl2.2N2H4
  • Tạo hợp chất với CO(NH2)2: FeCl3.6CO(NH2)2.3H2O (tinh thể trắng)

Tính chất vật lý

  • FeCl3 ở dạng khan là các vẩy tinh thể có màu nâu đen và ở dạng ngậm 6 nước là phiến lớn hình 6 mặt.
  • pH < 1
  • Khối lượng riêng 1.4g/l
  • Có mùi đặc trưng cùng độ nhớt cao
  • Khối lượng mol: 162.2 g/mol (ở dạng khan), 270.3 g/mol (dạng ngậm 6 nước)
  • Khối lượng riêng: 2.898 g/cm3 (dạng khan), 1.82 g/cm3 (dạng ngậm 6 nước)
  • Điểm nóng chảy: 306 oC (dạng khan), 398 oC (dang ngậm 6 nước)
  • Điểm sôi: 315 oC
  • FeCl3 có thể tan trong nước, methanl và ethanol cùng các dung môi khác

Xem thêm : >>>  Muối Sắt clorua FeCl3 và những tính chất đặc trưng của nó

Tính chất hóa học

FeCl3 có tính oxi hóa

  • Tác dụng với sắt: ngâm một đinh sắt trong dung dịch FeCl3

2FeCl3 + Fe → 3FeCl2

  • Tác dụng với đồng tạo ra sắt II clorua và đồng clorua

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S

  • Cho vào dung dịch KI và benzen xuất hiện dung dịch màu tím

2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2

  • Phản ứng khác

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2

Điều chế

Có hai phương pháp cơ bản dùng để điều chế FeCl3

  • Điều chế trực tiếp từ sự tác dụng của sắt với chất oxi hóa mạnh. Như Cl2, HNO3 hay H2SO4 đặc nóng

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

2Fe + 6H2O + 6NO2Cl  → 3H2 + 6HNO3 + 2FeCl3

Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

  • Sử dụng phản ứng của hợp chất Fe(III) với axit

Fe2SO3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

FeS2 + 3HCl + 5HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3

Ứng dụng của Sắt III Clorua FeCl3

Trong phòng thí nghiệm

  • FeCl3 có vai trò như một axit lewis xúc tác phản ứng . Như khử trùng bằng clo của các hợp chất thơm  hay phản ứng Friedel (thủ công mỹ nghệ của các chất thơm)

Trong công nghệ xử lý nước

  • Với ưu điểm nổi bật như có thể hoạt động tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc trong khoảng pH rộng (tối ưu nhất là PH từ 7 – 8.5) và khả năng tạo bông bền, thô. FeCl3 là hóa chất ưu việt cho xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị.
  • FeCl3 giúp nước trong hơn và đặc biệt khi có phản ứng kết tủa còn giúp loại bỏ photphase.

Trong công nghiệp

  • Là thành phần quan trọng trong thuốc trừ sâu
  • Dùng trong sản xuất các bo mạch in, sử dụng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc, chất cầm màu, là chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ,…
  • Được biết đến là chất giữ màu, ứng dụng rộng rãi trong ngành nhuộm
  • Ứng dụng trong sản xuất các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép.

Trong y học

FeCl3 còn được sử dụng như là chất làm se vết thương

Tham khảo thêm : >>> Sắt III Clorua FeCl3: Tính chất, ứng dụng và cách sử dụng hiệu quả

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Sắt III Clorua (FeCl3)

Khi sử dụng Sắt III Clorua (FeCl3)

Cần trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ chuyên dụng, không được tiếp xúc trực tiếp

Khi có các sự cố xảy ra:

  • Có thể sử dụng bình cứu hỏa nếu xuất hiện hiện tượng cháy
  • Dùng các dụng cụ bằng nhựa để thu gom các hóa chất bị đổ
  • Nếu da hay mắt bị kích ứng khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất này cần rửa sạch nhiều lần bằng nước. Nếu thấy hiện tượng nặng cần đưa ngay đến cơ sở y tế gần nhất.
  • Trong trường hợp không may nuốt phải cần uống thật nhiều nước, súc miệng và có sự can thiệp ngay của cơ sở y tế.
Xử Lý Kịp Thời Khi Có Cháy Nổ
Xử Lý Kịp Thời Khi Có Cháy Nổ

Khi bảo quản Sắt III Clorua (FeCl3)

  • Tránh để những nơi gần các hóa chất có tính bazơ mạnh
  • Lưu trữ trong thùng chuyên dụng, đóng kín khi không cần sử dụng.
  • Để nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp hay nới có nguồn nhiệt lớn và ẩm ướt.

Mua FeCl3 công nghiệp ở đâu giá tốt, uy tín?

Sắt III Clorua FeCl3 tuy là một hợp chất khá nguy hiểm nhưng với những khả năng nổi bật. FeCl3 vẫn là một trong nhiều hóa chất bán chạy hiện nay. Cùng hơn 24 năm trong lĩnh vực cung ứng hóa chất, Vũ Hoàng đã trở thành đối tác đáng tin cậy, được nhiều khách hàng tìm đến. Các sản phẩm FeCl3 tại đây luôn có số lượng lớn, luôn được kiểm tra sát sao bởi đội ngũ nhân viên giàu chuyên môn. Đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt với giá thành cạnh tranh. Ngoài ra, khi mua hàng tại Vũ Hoàng quý khách còn nhận được những chính sách hậu mãi lớn. Nếu có bất kỳ thắc mắc về sản phẩm FeCl3 hay các sản phẩm hóa chất khác. Quý khách có thể gọi điện trực tiếp thông qua số HOTLINE 0945609898 để được giải đáp.

Trên đây là những thông tin cơ bản mà Vũ Hoàng đã tổng hợp về Sắt III Clorua FeCl3. Hy vọng qua đây giúp bạn đọc hiểu thêm được FeCl3 là gì? Cùng những đặc điểm tính chất xoay quanh nó.